Tiếng anh từ lâu đã là ngôn ngữ phổ biến toàn cầu nên việc học thêm tiếng anh sẽ giúp bạn phát triển bản thân, cơ hội tìm kiếm việc làm sẽ rộng mở hơn. Hôm nay, hãy cùng Billiards Hoàng Gia tìm hiểu danh sách các môn thể thao tiếng anh hiện nay bạn nhé!
Từ vựng về các môn thể thao thường gặp
Danh sách các môn thể thao thường gặp mà bạn đang tìm hiểu sẽ được Billiards Hoàng Gia tổng hợp dưới đây bạn nhé !
English | Tiếng Việt |
Archery | Bắn cung |
Athletics | Điền kinh |
Badminton | Cầu lông |
Baseball | Bóng chày |
Basketball | Bóng rổ |
Boxing | Quyền anh |
Cycling | Đua xe đạp |
Eurythmics | Thể dục nhịp điệu |
Fencing | Đấu kiếm |
Golf | Golf |
Gymnastics | Thể dục dụng cụ |
Hang | Xiếc |
High jumping | Nhảy cao |
Hockey | Khúc côn cầu |
Horse race | Đua ngựa |
Hurdle rate | Nhảy rào |
Hurdling | Chạy nhảy qua sào |
Ice-skating | Trượt băng |
Javelin throw | Ném lao |
Javelin | Ném sào |
Marathon race | Chạy maratông |
Pole vault | Nhảy sào |
Polo | Đánh bóng trên ngựa |
Regatta | Đua thuyền |
Rugby | Bóng bầu dục |
Scuba diving | Lặn |
Snooker | Bi-a |
Soccer | Bóng đá |
Swimming | Bơi lội |
Table tennis | Bóng bàn |
Tennis | Quần vợt |
Upstart | Uốn dẻo |
Volleyball | Bóng chuyền |
Water-skiing | Lướt ván nước |
Weight-lifting | Cử tạ |
Windsurfing | Lướt sóng |
Wrestle | Vật |
Trong đó, môn bida thường được gọi là bi-a được dịch sang tiếng anh là Billiard. Trong bảng trên môn Snooker cũng gọi là bida nhưng đây là một loại hình thi đấu của bida.
Ngoài ra, các từ tiếng anh thường gặp khi nhắc đến bida là Pool (bida lỗ), Libre (bida phăng), Carom (bida 3 băng). Đây là các môn thi đấu và loại bàn bida phổ biến nhất hiện nay.
Xem thêm: Cách chơi bida lỗ
Các từ môn thể thao tiếng anh ít gặp
Các môn thể thao tiếng anh ít gặp trong học tập thường là những môn mà số lượng người chơi ít, không phổ biến nên trong cuộc sống chúng ta cũng ít bắt gặp các từ dưới đây.
English | Tiếng Việt |
Sepak Takraw | Cầu mây |
Kabaddi | Kabaddi |
Bossaball | Bossaball |
Tchoukball | Tchoukball |
Pesäpallo | Pesäpallo (Bóng chày Phần Lan) |
Cesta Punta | Cesta Punta (Pelota Tây Ban Nha) |
Buzkashi | Buzkashi |
Underwater Hockey | Khúc côn cầu dưới nước |
Slamball | Slamball |
Cycle Ball | Bóng đá xe đạp |
Các môn thể thao tiếng anh này thường ít được giảng dạy trong các trường học và các giáo viên họ cũng thường bỏ qua vì độ phổ biến của chúng tương đối còn ít nên hãy học thêm các từ vựng này nhé !
Các từ môn thể thao tiếng anh phổ biến ở Việt nam
Các môn thể thao tiếng anh mà các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam thường được giảng dạy, có lẽ hầu hết các bạn đều biết. Hãy kiểm tra xem bạn biết được bao nhiêu từ vựng trong bảng dưới đây nào ?
English | Tiếng Việt |
Soccer (Football) | Bóng đá (Bóng đá) |
Basketball | Bóng rổ |
Volleyball | Bóng chuyền |
Badminton | Cầu lông |
Table Tennis | Bóng bàn |
Swimming | Bơi lội |
Athletics (Track and Field) | Điền kinh (Điền kinh) |
Martial Arts (Karate, Tennis | Võ thuật (Karate, Taekwondo, Vovinam) |
Chess | Cờ vua |
Aerobics | thể dục nhịp điệu |
Cách học từ vựng hiệu quả
Để có thể nhớ các từ vựng trên hiệu quả thì yêu cầu bạn phải chăm chỉ viết và ghi nhớ chúng. Phương pháp mà Billiards Hoàng Gia khuyến khích bạn thực hiện là ghi nhớ theo mẫu câu, đừng nhớ theo kiểu những từ rời rạc, sẽ dễ quên hơn đấy ?
VD: Every week I play soccer, but only on Fridays I play volleyball.
Cố gắng ghi nhớ những môn thể thao tiếng anh sẽ giúp bạn nâng cao thêm khả năng từ vựng tiếng anh của mình, tăng cường khả năng giao tiếp tiếng anh.
Billiards Hoàng Gia hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu biết thêm các từ vựng về các môn thể thao tiếng anh phổ biến. Đừng quên theo dõi Hoàng Gia để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích bạn nhé !
Xem thêm: Top 4 môn thể thao nên chơi để gắn kết thành viên gia đình
CÔNG TY TNHH BILLIARDS HOÀNG GIA
MST: 0315497096 – Cấp bởi sở kế hoạch và đầu tư Tp. Hồ Chí Minh – Cấp ngày 23/01/2019
HOTLINE: 1900 9999 58
Email: billiardshoanggia688@gmail.com
Bộ phận kinh doanh: 0901 556 892 (zalo)
Fanpage: Facebook