1900 9999 58

Từ vựng các môn thể thao tiếng Hàn

BANNER CAC MON THE THAO TIENG HAN
Học từ vựng về các môn thể thao tiếng hàn cùng Billiards Hoàng Gia bạn nhé

Hiện nay, các môn thể thao ở Hàn quốc đã được phổ biến tại Việt Nam qua các chương trình thật tế như 2 này 1 đêm, Running man, … Việc học thêm các từ vựng về các môn thể thao tiếng Hàn sẽ là giúp bạn hiểu rõ hơn văn hóa thể thao Hàn quốc đấy.

Hãy cùng Billiards Hoàng Gia học thêm các từ vựng thể thao ấy nhé !

Các từ vựng phổ biến về các môn thể thao tiếng Hàn phổ biến

Tiếng Hàn Tiếng Việt
양궁 bắn cung
육상 điền kinh
배드민턴 cầu lông
야구 bóng chày
농구 bóng rổ
비치 발리 bóng chuyền bãi biển
복싱 / 권투 đấm bốc
카누 đua thuyền (kayak)
사이클 đi xe đạp
다이빙 lặn
승마 cưỡi ngựa
펜싱 đấu kiếm
축구 bóng đá
체조 thể dục dụng cụ
핸드볼 bóng ném
하키 khúc côn cầu
유도 judo
리듬 체조 thể dục nhịp điệu
조정 chèo thuyền
요트 đua thuyền buồm
사격 bắn súng
소프트볼 bóng mềm
수영 bơi lội
탁구 bóng bàn
태권도 taekwondo
테니스 tennis
배구 bóng chuyền
역도 cử tạ
레슬링 đấu vật
골프 golf
검도 kendo
씨름 ssireum (một dạng đấu vật)
스키 trượt tuyết
마라톤 marathon
경보 đi bộ nhanh
볼링 bowling
빙상 스케이트 trượt băng nghệ thuật
스케이트 보드 trượt ván
카라테 Karate
무술 Wushu
합기도 Aikido
댄스 스포츠 khiêu vũ thể thao
발레 ballet (múa bale)
스카이 다이빙 nhảy dù
윈드 서핑 lướt ván
럭비 bóng bầu dục
수구 bóng nước
체스 cờ vua
당구 bi-a
자동차 경주 đua xe
높이뛰기 nhảy cao

 

Các từ vựng tiếng thể thao tiếng Hàn được sử dụng trong đời sống trên bảng trên rất thường được sử dụng bởi người Hàn. Các từ xuất hiện nhiều trong Running man mà bạn thường nghe như 경보: Đi bộ nhanh, 카라테: karate, 당구: bi-a hay bida.

Trong đó với việc xuất hiện phổ biến gần đây của cơ thủ xinh đẹp Lee Mirae trên các nền tảng MXH tại Việt Nam, môn bida đã được giới trẻ đón nhận và tìm hiểu nhiều hơn.

Số lượng khán giả quan tâm đến các giải đấu bida phăng 3 băng ngày càng tăng chứng tỏ sức hút to lớn khi bộ môn này được thi đấu bởi các “Idol” xinh đẹp xứ sở Kim chi.

lee-mi-rae
Cơ thủ Lee-mi-rae xinh đẹp

Xem thêm: Top 4 cơ thủ bida nữ Hàn quốc tài năng 

Tóm tắt các từ vụng về chủ đề thi đấu các môn thể thao tiếng Hàn

Billiards Hoàng Gia giới thiệu đến các bạn đọc danh sách và từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thi đấu thể thao thường được sử dụng.

Tiếng Hàn Tiếng Việt
후보선수 vận động viên dự bị
화살 mũi tên
패하다 thua, bại trận
팔굽혀펴기 chống đẩy
판정하다 phán quyết
판정승 thắng theo quyết định trọng tài
투수 người ném bóng
코치 huấn luyện viên
카누 canô
출전하다 thi đấu
출전선수 vận động viên thi đấu
체력단련 huấn luyện thể lực
철봉 thiết bổng, cây gậy sắt
천하장사 thiên hạ vô địch
창던지기 ném lao
cây thương, cây lao
지다 thua
줄넘기 nhảy qua dây
준비운동 khởi động
주전선수 vận động viên trụ cột
접영 bơi bướm
전지훈련 tập huấn
장대높이뛰기 nhảy sào
자전거 xe đạp
자유형 bơi tự do
이어달리기 chạy tiếp sức
이기다 thắng
응원단 đoàn cổ động viên
응원가 cổ động viên
육상경기 môn thi đấu điền kinh
유도 juđô
윗몸 일으키기 gập bụng
월드컵축구 giải vô địch bóng đá thế giới
월계관 vòng nguyệt quế
원정경기 trận đấu trên sân khách
원반던지기 ném đĩa
원반 đĩa
운동화 giày thể thao
운동하다 vận động
운동종목 môn thể thao
운동장 sân vận động
운동신경 tố chất thể thao
운동선수 vận động viên thể thao
운동부 khoa thể dục
운동복 quần áo thể thao
운동기구 dụng cụ thể thao
우승 thắng
요가 yôga
올림픽 olympic
역도 cử tạ
에어로빅 erobic
양궁 bắn cung
야구공 quả bóng chày
야구 bóng chày
안마 mát xa
아시안게임 đại hội thể thao châu á
씨름 vật
심판 trọng tài
실내체육관 nhà thi đấu có mái che
시합 thi đấu
혼련 huấn luyện

Trên bảng danh sách trên, có thể thấy hầu hết các từ vựng liên quan đến môn thể thao tiếng Hàn đã được Billiards Hoàng Gia giới thiệu. Việc của bạn là hãy nhấc tay lên, ghi chú và cố gắng học hỏi bạn nhé!

Billiards Hoàng Gia hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ nắm bắt được các từ vựng tương đối phổ biến xuất hiện trong các môn thể thao tiếng Hàn. Đừng bỏ lỡ các bài viết nổi bật khác tại website Hoàng Gia nhé.

CÔNG TY TNHH BILLIARDS HOÀNG GIA


MST: 0315497096 – Cấp bởi sở kế hoạch và đầu tư Tp. Hồ Chí Minh – Cấp ngày 23/01/2019 

HOTLINE: 1900 9999 58

Email: billiardshoanggia688@gmail.com

Bộ phận kinh doanh: 0901 556 892 (zalo)

Fanpage: Facebook

Contact Me on Zalo